STT | Ký hiệu trường | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) |
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
2 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 24.00 |
3 | Kinh tế | D310101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.00 |
4 | Bản đồ học | D310501 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 20.00 |
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 |
6 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 |
7 | Công nghệ sinh học | D420201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 21.50 |
8 | Khoa học môi trường | D440301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.50 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.50 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 21.00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 |
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 |
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
18 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 19.75 |
19 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
20 | Chăn nuôi | D620105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 |
21 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
23 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
24 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.00 |
25 | Phát triển nông thôn | D620116 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 |
26 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
27 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.50 |
28 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 22.00 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 |
30 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.00 |
Chương trình tiên tiến | |
1 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
2 | Thú y | D640101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 22.00 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 |
2 | Công nghệ sinh học | D420201 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 21.50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 |
4 | Kỹ thuật môi trường | D520320 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | |
1 | Thương mại quốc tế | D310106 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.50 |
3 | Công nghệ sinh học | D420201 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 |
5 | Công nghệ thông tin | D480201 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 18.00 |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 |
NLG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | | Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
Các ngành đào tạo đại học |
1 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 16.00 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 16.00 |
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | | Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
Các ngành đào tạo đại học |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 15.00 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh) | 15.00 |