Lớp học hở huếch đón rét của 5 cô trò

  发布时间:2025-01-28 00:19:00   作者:玩站小弟   我要评论
- Phân trường Mỏ Nước thuộc trường Tiểu học số 2 Văn Lăng chỉ có một lớp học với 4 học sinh. 5 cô,ớptrực tiếp bóng đá hôm nay ngoại hạng anhtrực tiếp bóng đá hôm nay ngoại hạng anh、、。

- Phân trường Mỏ Nước thuộc trường Tiểu học số 2 Văn Lăng chỉ có một lớp học với 4 học sinh. 5 cô,ớphọchởhuếchđónrétcủacôtròtrực tiếp bóng đá hôm nay ngoại hạng anh trò vẫn ngày ngày dạy, học bất chấp gió rét, tai nạn rình rập trong phòng học đã hư hỏng trầm trọng.

Nằm trên địa phận xã Văn Lăng (Đồng Hỷ, Thái Nguyên), phân trường Mỏ Nước chỉ có duy nhất một lớp học. Bốn học sinh gồm 2 nam, 2 nữ đều là con em người H'Mông tại xóm Mỏ Nước. Tròn 24 tuổi, cô giáo Lường Thị Kim Oanh đã 3 năm liền dạy ở phân trường này, cô cũng là chủ nhiệm lớp 2D hiện nay tại phân trường Mỏ Nước. 

Nếu không có bảng viết, bàn ghế khó có thể hình dung căn nhà gỗ ghép trống huếch, xiêu vẹo này lại là phòng học của cô, trò phân trường Mỏ Nước. Đã nhiều năm qua, giáo viên cùng học sinh ở đây phải cắn răng dạy, học trong cái rét thấu xương của mùa đông vùng núi.
{ keywords}

Phân trường Mỏ Nước nằm trên sườn núi với phòng học đơn sơ bằng gỗ ghép đã xuống cấp trầm trọng.
{ keywords}

Vách, mái hỏng, vỡ trống huếch hoác không những không ngăn nổi gió rét mà còn có thể rơi, sập bất kỳ lúc nào.

{ keywords}

Lớp 2D duy nhất của phân trường chỉ có 4 học sinh người H' Mông ở xóm Mỏ Nước.

{ keywords}

Phòng học không thể che chắn được những cơn gió rét thấu xương vùng núi.

{ keywords}

Chủ nhiệm lớp là cô giáo Lường Thị Kim Oanh. Đã 3 năm dạy ở phân trường Mỏ Nước, do con còn nhỏ, cô Oanh hàng ngày phải đi dạy bằng xe máy hơn 40 km đi, về trên đoạn đường toàn đá hộc dốc, đèo.

{ keywords}

Dù cái lạnh miền núi như cắt da thịt nhưng cô, trò vẫn duy trì lớp học đều đặn suốt mùa đông.

{ keywords}

Là một trong những thôn bản khó khăn nhất của tỉnh Thái Nguyên nên không phải em nhỏ nào cũng có được đôi tất chống rét.

{ keywords}

Giờ ra chơi của học sinh phân trường Mỏ Nước.

{ keywords}

Trò chơi yêu thích của những học trò H' Mông xóm Mỏ Nước.

{ keywords}

Chiếc bàn học được kê nép vào bức vách gỗ còn tương đối nguyên vẹn không bớt được nhiều những cơn gió rét mùa đông.

{ keywords}

Giờ học được bắt đầu từ 7 giờ sáng đến 11 giờ trưa.

{ keywords}

Cũng 11 giờ trưa, cô giáo oanh vượt đoạn đường hơn 20 km về nhà ở thị trấn Sông Cầu. Do toàn đường đất đá khó đi nên cô Oanh không nhớ đã ngã xe bao nhiều lần suốt 3 năm qua.

Lê Anh Dũng

相关文章

  • Nhận định, soi kèo Al Nasr vs Al Nahda, 20h30 ngày 23/1: Khó tin cửa dưới

    Hư Vân - 23/01/2025 04:35 Nhận định bóng đá g
    2025-01-28
  • Siêu máy tính dự đoán Torino vs Cagliari, 2h45 ngày 25/1

    Chiểu Sương - 23/01/2025 20:21 Máy tính dự đo
    2025-01-28
  • TT

    Tên ngành/ Bậc đào tạo

    Mã 
    ngành

    Điểm trúng tuyển

    Khối A

    Khối A1

    Khối V

    Khối B

    Khối D1

    I.

    Cơ sở chính (LNH)


     
     
     
     
     
     

    I.1.

    Bậc Đại học


     
     
     
     
     
     

    1

    Công nghệ sinh học

    D420201

    14,0

    17,0


     
     
     

    2

    Khoa học môi trường

    D440301

    14,0

    14,0

    15,0


     
     

    3

    Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

    D850101

    14,0

    14,0

    15,0

    15,0


     

    4

    Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

    D850101

    13,0

    13,0

    14,0

    13,5


     

    5

    Kiến trúc cảnh quan

    D580110

    13,0

    16,0


     
     
     

    6

    Kỹ thuật công trình xây dựng

    D580201

    13,0

    16,0


     
     
     

    7

    Thiết kế nội thất

    D210405

    13,0

    16,0


     
     
     

    8

    Lâm nghiệp đô thị

    D620202

    13,0

    16,0

    14,0


     
     

    9

    Kinh tế

    D310101

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    10

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    11

    Kế toán

    D340301

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    12

    Kinh tế Nông nghiệp

    D620115

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    13

    Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

    D480104

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    14

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    D510203

    13,0

    13,0


     
     
     

    15

    Công thôn

    D510210

    13,0

    13,0


     
     
     

    16

    Kỹ thuật cơ khí

    D520103

    13,0

    13,0


     
     
     

    17

    Công nghệ vật liệu

    D510402

    13,0

    13,0


     
     
     

    18

    Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

    D540301

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    19

    Khuyến nông

    D620102

    13,0

    13,0

    14,0

    13,5


     

    20

    Lâm sinh

    D620205

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    21

    Lâm nghiệp

    D620201

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    22

    Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

    D620211

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    23

    Quản lý đất đai

    D850103

    13,0

    13,0

    14,0

    13,5


     

    I.2.

    Bậc Cao đẳng


     
     
     
     
     
     

    1

    Lâm sinh

    C620205

    12,5

    12,5

    13,5


     
     

    2

    Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

    C540301

    12,5

    12,5

    13,5


     
     

    3

    Kỹ thuật cơ khí

    C520103

    12,5

    12,5


     
     
     

    4

    Hệ thống thông tin

    (Công nghệ thông tin)

    C480104

    12,5

    12,5

    13,0


     
     

    II.

    Cơ sở 2 (LNS)


     
     
     
     
     
     

    II.1

    Đào tạo đại học:


     
     
     
     
     
     

    1

    Kế toán

    D340301

    13,0

    13,0

    13,5


     
     

    2

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    13,0

    13,0


     
     

    13,5

    3

    Quản lý đất đai

    D850103

    13,0

    13,0

    14,0

    13,5


     

    4

    Khoa học môi trường

    D440301

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    5

    Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

    D620211

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    6

    Lâm sinh

    D620205

    13,0

    13,0

    14,0


     
     

    7

    Kiến trúc cảnh quan

    D580110

    13,0

    15,0


     
     
     

    8

    Thiết kế nội thất

    D210405

    13,0

    15,0


     
     
     

    II.2

    Đào tạo cao đẳng:


     
     
     
     
     
     

    1

    Kế toán

    C340301

    10,0

    10,0

    10,0


     
     

    2

    Quản trị kinh doanh

    C340101

    10,0

    10,0


     
     

    10,0

    3

    Kinh tế

    C310101

    10,0

    10,0


     
     

    10,0

    4

    Quản lý đất đai

    C850103

    10,0

    10,0

    11,0

    10,0


     

    5

    Khoa học môi trường

    C440301

    10,0

    10,0

    11,0


     
     

    6

    Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

    C620211

    10,0

    10,0

    11,0


     
     

    7

    Lâm sinh

    C620205

    10,0

    10,0

    11,0


     
     

    8

    Kiến trúc cảnh quan

    C580110

    10,0

    12,0


     
     
     

    9

    Thiết kế nội thất

    C210405

    10,0

    12,0


     
     
     

    Nguyễn Hiền

    '/>

最新评论