Cụ thể,ườngĐHNguyễnTấtThànhcôngbốđiểmchuẩntrúngtuyểgiải bóng đá la liga điểm chuẩn như sau: TT | Tên ngành đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | | ĐTB Học bạ | Điểm ĐGNL ĐHQG | | 1 | Y khoa | 7720101 | 8.5 | 850 | | | 2 | Y học dự phòng | 7720110 | 6.5 | 600 | | | 3 | Dược học | 7720201 | 8 | 600 | | | 4 | Điều dưỡng | 7720301 | 6.5 | 600 | | | 5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 600 | | | 6 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 6 | 600 | | | 7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6 | 600 | | | 8 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 600 | | | 9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 6 | 600 | | | 10 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 6 | 600 | | | 11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 6 | 600 | | | 12 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 6 | 600 | | | 13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6 | 600 | | | 14 | Kế toán | 7340301 | 6 | 600 | | | 15 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 6 | 600 | | | 16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | 600 | | | 17 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 6 | 600 | | | 18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6 | 600 | | | 19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 600 | | | 20 | Việt Nam học | 7310630 | 6 | 600 | | | 21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | 600 | | | 22 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6 | 600 | | | 23 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 6 | 600 | | | 24 | Luật Kinh tế | 7380107 | 6 | 600 | | | 25 | Kiến trúc | 7580101 | 6 | 600 | | | 26 | Thanh Nhạc | 7210205 | 6 | 600 | | | 27 | Piano | 7210208 | 6 | 600 | | | 28 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 6 | 600 | | | 29 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 7210235 | 6 | 600 | | | 30 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 7520118 | 6 | 600 | | | 31 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 6 | 600 | | | 32 | Vật lý y khoa | 7520403 | 6 | 600 | | | 33 | Đông Phương học | 7310608 | 6 | 600 | | | 34 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 6.5 | 600 | | | 35 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 6 | 600 | | | 36 | Tâm lý học | 7310401 | 6 | 600 | | | 37 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6 | 600 | | | 38 | Thương mại điện tử | 7340122 | 6 | 600 | | | 39 | Marketing | 7340115 | 6 | 600 | | | 40 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 6 | 600 | | | 41 | Du lịch | 7810103 | 6 | 600 | | | 42 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6 | 600 | | | 43 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 7210234 | 6 | 600 | | | 44 | Quay phim | 7210236 | 6 | 600 | | |
Thí sinh nhập học từ 8 đến 15/7 và nộp thủ tục nộp theo địa chỉ của trường. Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 có phân bố điểm có dạng chuẩn với điểm trung bình là 674 điểm. Bài thi cao điểm nhất đạt 1078 điểm/thang điểm 1200. Lê Huyền  Trường ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn xét tuyển riêng- Trường ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển riêng và theo kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. |