height: normal; align=center>A00
25.05
Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.00
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.13
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01
25.40
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.10
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
20.65
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
20.75
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.55
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.56
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.35
Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
27.07
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
23.30
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.10
Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.80
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
24.90
Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
25.54
17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam
D01
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.63
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.94
Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.60
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.44
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D02
25.80
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.30
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D04
26.65
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.64
d) Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
24.45
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.20
Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.75
Thúy Nga
Điểm chuẩn 17 trường quân đội năm 2022Các trường quân đội vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2022.
2025-02-28 09:23