Danh sách thủ khoa thi tốt nghiệp THPT 2024
Sáu thí sinh khác ở Nam Định,áchthủkhoathitốtnghiệliverpool – man utd Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An. Trong 5 tổ hợp truyền thống, đây là những thí sinh đạt điểm cao nhất.
SBD | Tỉnh | Văn | Sử | Địa | Tổng điểm khối C | Toán | Ngoại ngữ | GDCD |
19000335 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.6 | 9.6 | 9 |
19000407 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.6 | 7.2 | 9.5 |
19000454 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.4 | 8.8 | 9.5 |
19000475 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 7.4 | 9.6 | 10 |
19000493 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.2 | 7.8 | 9.5 |
19007470 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.2 | 5.8 | 9.5 |
19007655 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.8 | 4.4 | 9.5 |
19011935 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 7.8 | 5.6 | 9.5 |
19015589 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.2 | 6.2 | 9.25 |
19016184 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.4 | 8.8 | 9.5 |
19016191 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.6 | 6.4 | 9 |
19017472 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 5.8 | 6.2 | 9.5 |
19017493 | Bắc Ninh | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.2 | 7.2 | 10 |
25016540 | Nam Định | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6 | 8.2 | 9.25 |
26020359 | Thái Bình | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 7.2 | 7.8 | 9 |
27004000 | Ninh Bình | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.8 | 9.8 | 9.5 |
28033433 | Thanh Hoá | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.6 | 4.6 | 9.75 |
29004899 | Nghệ An | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 8.2 | 7.2 | 9.25 |
29015657 | Nghệ An | 9.75 | 10 | 10 | 29.75 | 6.8 | 8.6 | 10 |
Hai thủ khoa A00 và A01 đều đạt 29,6 điểm. Trong đó, thủ khoa A00ở Thái Bình, số báo danh 26020938. Em đạt 10 Lý và Hóa, 9,6 Toán. Còn lại, điểm Văn là 8, Sinh 8,75 và Tiếng Anh 9,6.
本文地址:http://jp.tour-time.com/html/65d799612.html
版权声明
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。